|⠼NO.013 | HẠT NGÒ | CORIANDER SEED |
エッセンシャルオイル | コリアンダーのたね
./
⠿ Xuất xứ: ẤN ĐỘ
⠿ Tên khoa học: CORIANDRUM SATIVUM
⠿ Nguyên liệu: HẠT CỦA CÂY
⠿ Cách sản xuất: CHƯNG CẤT
⠿ Thành phẩm: TINH DẦU
./
⠿ Mã mùi: |⠼NO.013 | HẠT NGÒ | CORIANDER SEED |
⠿ Độ mạnh của mùi: KHÁ
⠿ Note mùi: TOP - MIDDLE NOTE
⠿ Nhóm mùi: SPICY
⠿ Kết hợp tốt với: FLORAL NOTE & HERBAL NOTE
⠿ Linalool 59.0–87.5%
⠿ α-Pinene 0.1–10.5%
⠿ γTerpinene 0.1–9.1%
⠿ β-Pinene 0.1–8.6%
⠿ p-Cymene 0–8.4%
⠿ Camphor 1.6–7.7%
⠿ Geraniol 0.3–5.3%
⠿ Camphene tr–4.6%
⠿ (+)-Limonene 0.2–3.2%
⠿ Geranyl acetate 0–3.1%
⠿ Terpinen-4-ol tr–3.0%
⠿ α-Terpineol 0.1–2.2%
⠿ MÙI THƠM NHẸ TRÁI CÂY, THÂN THẢO, NGỌT TONE MÀU CAM QUÝT
⠿ LOẠI BỎ HIỆU QUẢ VI KHUẨN VÀ VI KHUẨN KHI BÔI TRỰC TIẾP.
⠿ TERPINEOL VÀ TERPINOLENE CÓ ĐẶC TÍNH GIẢM ĐAU; ĐƯỢC CHO LÀ CHẤT KÍCH THÍCH VÀ TĂNG HAM MUỐN Ở CẢ NAM VÀ NỮ.
./
⠿ KHÔNG AN TOÀN CHO TRẺ EM.
⠿ XEM CHI TIẾT THÔNG TIN TẠI HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AN TOÀN.
./
⠿ MỐI NGUY: TƯƠNG TÁC THUỐC; FETOTOXIC, DỰA TRÊN HÀM LƯỢNG THYMOQUINONE.
⠿ NHẠY CẢM DA: NGUY CƠ TRUNG BÌNH.
⠿ CẢNH BÁO: ĐỐI VỚI DA DỄ MẪN CẢM, BỊ BỆNH HOẶC BỊ TỔN THƯƠNG VÀ ĐỐI VỚI TRẺ EM DƯỚI 2 TUỔI.
⠿ TRÁNH XA TẦM TAY TRẺ EM.
⠿ ĐỐI VỚI PHỤ NỮ CÓ THAI VUI LÒNG HỎI BÁC SĨ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
⠿ KHÔNG SỬ DỤNG NGOÀI DA KHI CHƯA PHA LOÃNG
⠿ NGƯNG SỬ DỤNG NẾU BỊ KÍCH ỨNG DA..
⠿ KHÔNG SỬ DỤNG TRÊN VẾT THƯƠNG HỞ.
⠿ TRÁNH TIẾP XÚC VỚI MẮT.
⠿ VUI LÒNG XEM HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TINH DẦU AN TOÀN - GENERAL SAFETY GUIDELINES - ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT.