|⠼NO.049 | NHŨ HƯƠNG | FRANKINCENSE |
エッセンシャルオイル | 乳香
./
⠿ Xuất xứ: ẤN ĐỘ
⠿ Tên khoa học: BOSWELLIA FREREANA BIRDWOOD
⠿ Nguyên liệu: NHỰA KHÔ TỪ CÂY
⠿ Cách sản xuất: CHƯNG CẤT
⠿ Thành phẩm: TINH DẦU
./
⠿ Mã mùi: |⠼NO.049 | NHŨ HƯƠNG | FRANKINCENSE |
⠿ Độ mạnh của mùi: KHÁ
⠿ Note mùi: BASE NOTE
⠿ Nhóm mùi: BALSAM
⠿ Kết hợp tốt với: CITRUS NOTE & RESINS NOTE
⠿ α-Pinene 41.7–80.0%
⠿ Sabinene 0.5–21.0%
⠿ α-Thujene 0–19.3%
⠿ (+)-Limonene 0–17.0%
⠿ Viridiflorol 0–15.2%
⠿ p-Cymene 0.7–11.7%
⠿ β-Pinene 0–6.9%
⠿ Verbenone 0–6.5%
⠿ β-Myrcene 0–6.0%
⠿ α-Phellandrene 0–5.9%
⠿ Bornyl acetate 0–5.6%
⠿ Carvone 0–4.4%
⠿ δ-3-Carene 0–3.4%
⠿ Linalool 0–3.0%
⠿ 1,8-Cineole 0–2.9%
⠿ γTerpinene 0–2.5%
⠿ Camphene 0–2.1%
⠿ Thujol 0–1.8%
⠿ α-Pinocarveol 0–1.7%
⠿ Campholenic aldehyde 0–1.5%
⠿ Octyl acetate 0–1.5%
⠿ α-Terpinene 0–1.5%
⠿ β-Elemene 0–1.3%
⠿ β-Caryophyllene 0–1.2%
⠿ α-Thujone 0–1.2%
⠿ (Z)-β-Ocimene 0–1.0%
⠿ β-Phellandrene 0–1.0%
⠿ β-Selinene 0–1.0%
⠿ MÙI ĐẤT, THOẢNG NHỰA THÔNG, BÉN, HƠI THE
⠿ GIẢM CÁC DẤU HIỆU LÃO HÓA CÓ THỂ NHÌN THẤY BẰNG CÁCH HOẠT ĐỘNG NHƯ MỘT CHẤT LÀM SE KHÍT LỔ CHÂN LÔNG.
⠿ LÀM CĂNG DA VÀ THÚC ĐẨY VẺ NGOÀI TRẺ TRUNG.
⠿ THÚC ĐẨY TÁI TẠO TẾ BÀO.
⠿ CHỐNG VIÊM VÀ KHÁNG KHUẨN.
./
⠿ AN TOÀN CHO TRẺ TỪ 2 TUỔI TRỞ LÊN, PHA LOÃNG VỚI NỒNG ĐỘ: 1%
⠿ ĐỐI VỚI TRẺ DƯỚI 2 TUỔI VUI LÒNG XEM HƯỚNG DẪN.
./
⠿ MỨC ĐỘ SỬ DỤNG TỐI ĐA TRÊN DA: 1%.
⠿ TRÁNH XA TẦM TAY TRẺ EM.
⠿ ĐỐI VỚI PHỤ NỮ CÓ THAI VUI LÒNG HỎI BÁC SĨ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
⠿ KHÔNG SỬ DỤNG NGOÀI DA KHI CHƯA PHA LOÃNG.
⠿ NGƯNG SỬ DỤNG NẾU BỊ KÍCH ỨNG DA.
⠿ KHÔNG SỬ DỤNG TRÊN VẾT THƯƠNG HỞ.
⠿ TRÁNH TIẾP XÚC VỚI MẮT.
⠿ VUI LÒNG XEM HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TINH DẦU AN TOÀN - GENERAL SAFETY GUIDELINES - ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT.